ANH VĂN THIẾU NHI (6 – 11 tuổi)
(Phát triển 4 kỹ năng thi Cambridge tests: Starters, Movers, Flyers, …)
Khóa 10 tuần
LỚP | KHÓA | GHI CHÚ |
PRE 1-PRE 2
(Tối đa 16 hv/lớp) |
10 tuần |
3 buổi /tuần
* 45 giờ GVVN (6 giờ GVNN)/Khóa |
PD1 – PD2
(Tối đa 16 hv/lớp) |
10 tuần |
3 buổi /tuần
* 45 giờ GVVN (6 giờ GVNN)/Khóa |
PD3 – PD4
Tối đa 16 hv/lớp) |
10 tuần |
3 buổi /tuần
* 45 giờ GVVN (6 giờ GVNN)/Khóa |
Starter 1- Starter 2
(Tối đa 16 hv/lớp) |
10 tuần |
3 buổi /tuần
* 45 giờ GVVN (6 giờ GVNN)/Khóa |
PD5 – PD6
(Tối đa 16 hv/lớp) |
10 tuần |
3 buổi /tuần
* 45 giờ GVVN (6 giờ GVNN)/Khóa |
PD7 – PD8
(Tối đa 16 hv/lớp) |
10 tuần |
3 buổi /tuần
* 45 giờ GVVN (6 giờ GVNN)/Khóa |
Mover 1- Mover 2
(Tối đa 16 hv/lớp) |
10 tuần |
3 buổi /tuần
* 45 giờ GVVN (6 giờ GVNN)/Khóa |
PD9 – PD10
(Tối đa 16 hv/lớp) |
10 tuần |
3 buổi /tuần
* 45 giờ GVVN (6 giờ GVNN)/Khóa |
Flyer 1- Flyer 2
(Tối đa 16 hv/lớp) |
10 tuần |
3 buổi /tuần
* 45 giờ GVVN (6 giờ GVNN)/Khóa |
*Các lớp Anh Văn THIẾU NHI mỗi buổi học 90 phút
THỜI KHÓA BIỂU
Thời gian | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
Sáng | 08.00-10.00 | 08.00-10.00 | |||||
10.15-12.15 | 10.15-12.15 | ||||||
Chiều/ Tối | 17.45-19.15 |
17.45-19.15 |
17.45-19.15 |
17.45-19.15 |
17.45-19.15 | 17.45-19.15 | |
19.30-21.00 | 19.30-21.00 | 19.30-21.00 | 19.30-21.00 | 19.30-21.00 | 19.30-21.00 |